Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những năm tháng tận tâm sẽ phú cho các nữ tu sĩ kiến thức vĩ đại về sự vận hành của thế giới, và ban cho họ sự ủng hộ của ánh sáng. Quyền năng trao cho những cô gái của thế giới nước này là một đề tài không bao giờ cạn trong nhiều câu chuyện và lời ca; chẳng hạn như câu chuyện về các hiệp sĩ của Tòa Tháp Bạc, bị dồn tới đường cùng và bị giết bên bờ sông Alavynne, nhưng lại cưỡi ngựa trở lại vào ngày hôm sau, còn nguyên quân số, và lật đổ triều đại Công Tước Đỏ.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần. Đơn vị này có khả năng hồi máu cho các đơn vị xung quanh, và giải độc cho chúng. Khả năng chiếu sáng tăng mức độ sáng ở các vùng lân cận.
Nâng cấp từ: | Tu sĩ người cá |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 57 |
Máu: | 41 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Mermaid Diviner |
Khả năng: | chiếu sáng, giải độc, hồi máu +8 |
gậy va đập | 7 - 3 cận chiến | ||
chùm sáng bí kíp | 8 - 4 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 40% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |